Lưu trữ và theo dõi mẫu an toàn trong các ống nghiệm Thermo Scientific™ Matrix™ Open-Top Tri-coded. Các ống nghiệm có mã vạch 2D cố định, độ tương phản cao ở đáy, cùng với mã vạch tuyến tính 1D với văn bản dễ đọc ở mặt bên. Các ống nghiệm có sẵn theo gói lớn hoặc trong giá đỡ có gắn mã vạch. Giá đỡ có gắn mã vạch có mã vạch tuyến tính, mã vạch 2D và mã vạch dễ đọc ở ba mặt của giá đỡ. Sử dụng kết hợp với hệ thống đóng nắp Thermo Scientific™ Matrix™ SepraSeal và DurSeal và dòng đầu đọc mã vạch Thermo Scientific™ VisionMate™.
Giải pháp theo dõi lưu trữ cho mọi phòng thí nghiệm
- Có sẵn các tùy chọn mã hóa 2D tùy chỉnh để đáp ứng các yêu cầu theo dõi hoặc cơ sở dữ liệu riêng của phòng thí nghiệm của bạn
- Ống có sẵn nhiều lựa chọn niêm phong bao gồm Thermo Scientific SepraSeals và DuraSeals
- SepraSeals có nhiều màu sắc để phân loại mẫu theo hình ảnh
- Pre-Split SepraSeal cho phép truy cập mẫu nhiều lần trong tự động hóa
Được đề xuất cho:
Khám phá thuốc, lưu trữ hợp chất, vận chuyển mẫu an toàn, lấy mẫu riêng lẻ, nhận dạng mẫu tức thì, theo dõi an toàn các mẫu lưu trữ
Thông số kỹ thuật:
Thông số | Chi tiết |
---|---|
Mã vạch | Không độc quyền, ma trận dữ liệu 12×12 với ECC200 tích hợp sửa lỗi |
Màu sắc | Trong suốt |
Không chứa DNase | Có |
Mô tả | Ống có vạch trắng 2D, mã vạch tuyến tính 1D, kèm giá đựng mã vạch |
Dùng một lần | Có (Single-use) |
Ứng dụng sử dụng | RUO |
Quy cách đóng gói | 10 giá 96 ống/thùng |
Số lượng trong gói | 10 giá 96 ống/thùng |
Dòng sản phẩm | Matrix™ |
Không chứa RNase | Có |
Hình dạng | Trụ tròn |
Nhiệt độ (English) | +77°F đến -319°F |
Nhiệt độ (Metric) | +25°C đến -195°C |
Có thể hấp tiệt trùng | Không |
Hình dạng đáy | Chữ V |
Dung tích (Metric) | 1400 μL |
Có vạch chia | Không |
Loại sản phẩm | Ống lưu trữ (mở nắp) |
Tình trạng tiệt trùng | Đã tiệt trùng |
Đơn vị tính | Thùng 960 cái |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.