Lò nung – DH
Lò nung dòng DH được thiết kế để thực hiện các nhiệm vụ thiết yếu như sấy khô và tiệt trùng, xử lý nhiệt độ lên tới 300°C với hiệu suất đối lưu đáng kể. Với hệ thống điều khiển PID, lò nung đảm bảo kiểm soát nhiệt độ chính xác và đáng tin cậy, duy trì độ ổn định cao trong suốt quá trình. Dòng DH cung cấp một loạt các tùy chọn linh hoạt để đáp ứng nhiều yêu cầu ứng dụng khác nhau.
Được chế tạo với thể tích bên trong bằng thép không gỉ, lò nung dòng DH không chỉ đảm bảo độ bền mà còn đơn giản hóa việc bảo trì. Giao diện màn hình cảm ứng thân thiện với người dùng nâng cao khả năng dễ sử dụng, trong khi hệ thống giá đỡ có thể điều chỉnh, được bổ sung bởi các phụ kiện tùy chọn, mang lại sự linh hoạt trong sắp xếp mẫu. Ngoài ra, việc điều khiển bên ngoài được thực hiện thông qua cánh thoát khí, làm cho Lò nung dòng DH trở thành công cụ đáng tin cậy và dễ thích nghi cho nhiều ứng dụng phòng thí nghiệm khác nhau.
Lò nung hoạt động như thế nào?
Lò nung trong phòng thí nghiệm hoạt động bằng cách sử dụng một bộ phận gia nhiệt để tạo ra nhiệt độ cao bên trong một buồng chịu nhiệt hoặc muffle. Bộ điều khiển PID duy trì kiểm soát nhiệt độ chính xác bằng cách điều chỉnh công suất cung cấp cho bộ phận gia nhiệt. Điều này đảm bảo việc gia nhiệt đồng đều cho các mẫu phục vụ nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm sấy khô và tiệt trùng. Các vật liệu chịu nhiệt bên trong buồng hỗ trợ phân bổ nhiệt đều. Lò nung dòng DH còn có hệ thống thoát khí để kiểm soát môi trường bên trong. Nhìn chung, lò nung là công cụ không thể thiếu để đạt được các điều kiện nhiệt độ cao có kiểm soát và ổn định trong môi trường phòng thí nghiệm.
Các đặc điểm nổi bật của Lò nung DH
⚡ Hiệu suất
Hiệu quả đối lưu cao giúp thực hiện các tác vụ sấy khô và tiệt trùng.
✅ Độ tin cậy
Kiểm soát nhiệt độ chính xác và đáng tin cậy với độ ổn định cao.
🖐️ Dễ sử dụng
Dễ dàng thao tác điều khiển với giao diện màn hình cảm ứng đơn giản.
Thông số kỹ thuật
Thuộc tính | DH 055 | DH 120 | DH 200 | DH 360 |
Điện áp | 120V / 220V | 120V / 220V | 120V / 220V | 120V / 220V |
Số lượng giá đỡ (Tối thiểu/Tối đa) | 2/5 | 2/7 | 2/9 | 2/9 |
Phụ kiện | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn |
Hệ thống cảnh báo | Có | Có | Có | Có |
Bộ hẹn giờ | Có thể điều chỉnh / Không giới hạn | Có thể điều chỉnh / Không giới hạn | Có thể điều chỉnh / Không giới hạn | Có thể điều chỉnh / Không giới hạn |
Công suất định mức | 1500 W | 1800 W | 2100 W | 4000 W |
Vật liệu bên ngoài | Thép sơn | Thép sơn | Thép sơn | Thép sơn |
Vật liệu bên trong | Thép không gỉ | Thép không gỉ | Thép không gỉ | Thép không gỉ |
Thể tích bên trong | 55 L | 120 L | 200 L | 360 L |
Thời gian làm nóng đến 150°C | 55 min | 50 min | 65 min | 60 min |
Điều chỉnh nhiệt độ | 1°C | 1°C | 1°C | 1°C |
Biến động nhiệt độ | 1°C | 1°C | 1°C | 1°C |
Phạm vi nhiệt độ | Nhiệt độ phòng / 300°C | Nhiệt độ phòng / 300°C | Nhiệt độ phòng / 300°C | Nhiệt độ phòng / 300°C |
Giao diện người dùng | Màn hình cảm ứng | Màn hình cảm ứng | Màn hình cảm ứng | Màn hình cảm ứng |
Xem thêm các sản phẩm khác của Debye: tại đây
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.