Các sản phẩm dùng một lần của chúng tôi, bao gồm chai và bình (carboys) Nalgene™ HDPE Platinum Certified Clean của Thermo Scientific™, giúp giảm nguy cơ nhiễm chéo tạp chất.
Dòng sản phẩm Platinum Certified Clean mới được chứng nhận bao gồm chứng chỉ về hạt bụi với mức thấp hơn 1/3 giới hạn cho phép theo USP <788>, và mức endotoxin thấp 0,25 EU/mL, giúp hạn chế tối đa các nguồn tạp chất không mong muốn.
- Các sản phẩm được rửa bằng nước USP Water for Injection (nước pha tiêm) và được xử lý sau khi rửa trong phòng sạch cấp 5, với đóng gói/kiểm tra trong buồng cấp 4, nhằm tạo ra các sản phẩm có lượng hạt bụi cực thấp.
- Được chứng nhận và kiểm nghiệm theo từng lô, đảm bảo chứa ít hơn 1/3 số hạt bụi cho phép theo USP <788>, nhằm hạn chế nguy cơ nhiễm hạt.
- Được chứng nhận endotoxin thấp (0,25 EU/mL) theo USP <85>, giúp giảm chất gây sốt.
- Sản phẩm vô trùng, sẵn sàng sử dụng, với mức đảm bảo vô trùng (Sterility Assurance Level) 10⁻⁶ bên trong chai/nắp, bao gồm hai lớp rào chắn vô trùng hàn nhiệt để bảo vệ sản phẩm trước khi sử dụng.
- Túi hàn nhiệt có đường xé nhanh ở cả đầu và đáy, được đặt trong lớp lót thùng carton, xoắn và băng keo/buộc chặt để ngăn ngừa ô nhiễm thô trên bao bì bên trong.
- Tất cả hệ thống chai/nắp đều được chứng nhận *chống rò rỉ để bảo vệ mẫu quý giá.
- Nhựa HDPE bền chắc, có thể sử dụng từ -100°C đến 120°C, cho phép vừa trộn nóng vừa lưu trữ hoặc vận chuyển đông lạnh. Cần được kiểm tra trong điều kiện thực tế vì kết quả có thể khác nhau tùy ứng dụng.
- Quy trình kiểm tra trong suốt quá trình sản xuất bao gồm: kiểm tra rò rỉ, kiểm tra kích thước, kiểm tra trực quan hạt bụi, và kiểm tra chất lượng trước khi xuất xưởng, để đảm bảo sản phẩm đáp ứng mọi tiêu chuẩn.
- Sản phẩm có thể được cung cấp kèm theo nghiên cứu chiết tách cưỡng bức, hồ sơ thẩm định, và chứng chỉ.
- Khách hàng sẽ được hỗ trợ bởi đội ngũ chuyên gia thương mại giàu kinh nghiệm, bộ phận pháp lý, bộ phận chất lượng, và hỗ trợ kỹ thuật khu vực.
Thông số kỹ thuật:
Thông số | Giá trị |
---|---|
Chất liệu nắp | Polypropylene (nhựa PP) |
Kích thước nắp | 83 mm |
Mô tả | Bình can (Carboy) Nalgene HDPE, chứng nhận Platinum Clean |
Đường kính (Metric) | 381 mm |
Ứng dụng | Chuẩn bị dung dịch/đệm, lưu trữ dung dịch/đệm, lấy mẫu, lưu trữ, vận chuyển, kiểm nghiệm thẩm định, dược chất, thành phẩm thuốc |
Chiều cao (English) | 21.5 in. |
Chiều cao ((Metric) | 546 mm |
Hàm lượng hạt bụi | < 1/3 theo USP <788> (siêu thấp) |
Số lượng mỗi thùng | 1 cái |
Số lượng mỗi gói | 1 cái |
Dải nhiệt độ | -100°C đến 120°C |
Tiệt trùng bằng hấp (Autoclave) | Không thể tiệt trùng bằng hấp |
Dung tích (English) | 1115,9 oz |
Dung tích (Metric) | 33 L |
Chứng nhận/tuân thủ | < 1/3 số hạt bụi cho phép theo USP <788>, USP Class VI, không gây độc tế bào, tuân thủ USP 30 <661>, không gây sốt, tuân thủ FDA 21 CFR 177.1315 |
Bao gồm nắp | Có |
Màu sắc | Không màu |
Chất liệu | HDPE (nhựa polyethylene mật độ cao) |
Miệng | Hẹp |
Loại sản phẩm | Bình can (Carboy) |
Hình dạng | Tròn |
Tình trạng vô trùng | Vô trùng |
Quy cách đóng gói | Thùng 1 cái |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.