1. Ứng dụng Máy kiểm tra độ bền kéo điện tử hiển thị kỹ thuật số
Nó có thể áp dụng cho nhiều loại vật liệu để kéo, nén, uốn, cắt và kiểm tra chu kỳ thấp. Thích hợp cho thử nghiệm kim loại, cao su, nhựa, lò xo, dệt may và linh kiện. Nó được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp tương ứng, nghiên cứu và phát triển, viện thử nghiệm và trung tâm đào tạo,…
2. Tiêu chuẩn Máy kiểm tra độ bền kéo điện tử hiển thị kỹ thuật số
ASTMA370, ASTME4, ASTME8, ASTME9, ISO6892, ISO7438, ISO7500-1, EN10002-4, GB/T228-2002,GB 16491-2008, HGT 3844-2008 QBT 11130-1991, GB13-22-1991, HGT 3849-2008,GB6349-1986, GB/T 1040.2-2006, ASTM C165, EN826, EN1606, EN1607, EN12430 etc.
3.Specifications
Sản phẩm | WDS-01,02,03,05,1,2,3,5 | |
Kết cấu |
Không gian đôi cột đơn
|
|
Tối đa. Tải (kN) | 0.1, 0.2, 0.3, 0.5, 1, 2, 3 ,5 | |
Vật liệu
|
All aluminum alloy surface spray painting shell | |
Tải chính xác | ISO 7500 Class 1 | |
Phạm vi tải
|
2%~100%F·S | |
Độ phân giải tải | 1/ 50000 | |
Độ phân giải biến dạng | 0.01mm | |
Tốc độ kiểm tra (mm/phút)
|
1-500 stepless arbitrary setting | |
Độ chính xác về tốc độ
|
within ±1% set speed | |
E-Không gian kéo(mm) | 600(can be customized) | |
E- Không gian nén(mm) | 600(can be customized) | |
|
100 | |
|
772 | |
Độ dày bàn làm việc H (mm) | 26 | |
Chiều cao đế G (mm)
|
158 | |
Nguồn cấp | AC220V±10%,50Hz/60Hz(can be customized) | |
Video show | https://youtu.be/io3tjHnMmDU |
Để biết thêm thông tin về máy kiểm tra độ bền kéo điện tử hiển thị kỹ thuật số thương hiệu HST – Trung Quốc
Tham khảo các dòng máy kiểm tra độ bền kéo điện tử hiển thị kỹ thuật số tại đây!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.