THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Tiêu chuẩn quốc tế:
- ISO 6502, ASTM D 5289, DIN 53529
Cấu hình khuôn:
- Khuôn kín đối xứng hai nón, niêm phong hoàn toàn
Hệ thống truyền động:
- Servo drive trực tiếp, không ma sát, không hao mòn
Tần số dao động:
- 1.667 Hz (100 chu kỳ/phút)
Biên độ dao động:
- ± 0.01° đến 5° (± 0.14% đến 70%), lập trình qua phần mềm
- Tùy chọn: Phiên bản “M” với góc dao động cố định cơ học
Phạm vi nhiệt độ:
- Từ môi trường xung quanh đến 232 °C
Dữ liệu đo lường:
- Mô-men xoắn, nhiệt độ, tần số, biến dạng
- Tùy chọn: Đo lực dọc trục (Normal force)
Dữ liệu tính toán:
- S’, S’’, S*, tan δ, góc pha, tốc độ lưu hóa,...
Khoảng hở khuôn:
- 0.45 mm (danh định)
Thể tích mẫu:
- Khoảng 4.5 cm³
Hệ thống đóng khuôn:
- Đóng mềm, chống rách màng và bảo vệ mẫu thử
Phạm vi mô-men xoắn:
- 0 - 232 °C (tùy cấu hình cảm biến)
Hệ thống điều khiển nhiệt độ:
- Phạm vi: Từ môi trường đến 232 °C
- Độ chính xác: ± 0.03 °C
- Tốc độ gia nhiệt tối đa: 85°C/phút
- Kiểm soát kỹ thuật số bằng vi xử lý
Hệ thống kiểm tra nhiệt độ:
- Ghi nhận và hiển thị gradient nhiệt độ trực tiếp trên màn hình, giám sát bằng vi xử lý
Giao diện dữ liệu:
- Ethernet (10/100 MBit), USB (nội bộ), Thẻ CF (nội bộ), RS232 (tùy chọn)
Điểm dữ liệu:
- Hơn 3500 điểm dữ liệu mỗi thử nghiệm, bao gồm:
- S’ Min, S’ Max, TS 1, TS 2, TC 10, TC 30, TC 50, TC 90,...
Hệ thống khí nén:
- Tối thiểu 4.5 Bar / 60 psi
Nguồn điện:
- 200-240 V, 6 Amps, 47-63 Hz, 1 pha
Tùy chọn thiết bị:
- Phiên bản “M” với hệ truyền động cơ học
- Bảng điều khiển cảm ứng 5” và máy in
- Cảm biến mở rộng cho mô-men xoắn cao/thấp
- Đo lực dọc trục / áp suất
- Hệ thống làm mát cưỡng bức 2 kênh
- Mở rộng dải nhiệt lên đến 300°C
- Bộ nạp tự động 5 hoặc 10 mẫu tuyến tính
- Bộ nạp tự động với khay 24, 48 hoặc 100 mẫu
- Máy cắt mẫu thể tích không đổi R-VS 3000
- Máy in nhãn
- Đèn tín hiệu trạng thái
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.