Đặc điểm của ống 15 mL
- Nắp chống rò rỉ tích hợp ngăn ngừa nhiễm chéo và mất nắp
- Polypropylene trong suốt kết hợp khả năng chống hóa chất và dung sai tốc độ cao
- Khu vực viết và nắp phẳng để nhận dạng mẫu
- Vạch chia thể tích và vạch chia độ
- Không có DNase/RNase
- Nguyên liệu thô của sản phẩm tương thích sinh học theo thử nghiệm USP Class VI
- Sản phẩm không gây độc tế bào và không gây sốt
- Có sẵn phiên bản tiệt trùng (SAL 10 -6 )
- Lực nâng tối đa: 8500 xg đối với rôto góc cố định, 7000 xg đối với rôto gầu xoay*
- Nhiệt độ hoạt động: –20 đến 37°C
- Hạn sử dụng: 2 năm
Đặc điểm của ống 50 mL
- Nắp chống rò rỉ tích hợp ngăn ngừa nhiễm chéo và mất nắp
- Polypropylene trong suốt kết hợp khả năng chống hóa chất và dung sai tốc độ cao
- Khu vực viết và nắp phẳng để nhận dạng mẫu
- Vạch chia thể tích và vạch chia độ
- Nguyên liệu thô của sản phẩm tương thích sinh học theo thử nghiệm USP Class VI
- Sản phẩm không gây độc tế bào và không gây sốt
- RCF tối đa: 15000 xg*
- Nhiệt độ hoạt động: –20 đến 37°C
*Khi được hỗ trợ hoàn toàn bởi khoang rôto hình nón hoặc bộ chuyển đổi hình nón
Thông tin đặt hàng
Ống được cung cấp trong một gói lớn (ống bọc) hoặc một giá đỡ
Thông số kỹ thuật:
Thông số | Chi tiết |
---|---|
Số lượng trong thùng | 500 |
Số lượng trong gói | 25 |
Đóng gói | Khay (Racked) |
Hình dạng đáy | Hình nón |
Dung tích | 50 mL |
Vạch chia | Có |
Vật liệu | Polypropylene |
Lực ly tâm tối đa (RCF) | 15,000 × g |
Loại sản phẩm | Ống ly tâm |
Hình dạng | Hình nón |
Tình trạng vô trùng | Không vô trùng |
Quy cách đóng gói | Thùng 500 cái (Case of 500) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.