Nguồn sáng |
Đèn hồ quang, xenon CW, 150 W Ozone-free, gắn thẳng đứng |
Cách tử |
1200 groove/mm blazed tại 330 nm (kích thích) và 500 nm (phát xạ) |
|
Tự động hiệu chuẩn trên toàn bộ bước sóng và khe lọc |
Bộ đơn sắc |
Phổ kế Czerny-Turner, Quang học phản xạ toàn phần |
Đầu thu |
Phát xạ: R928P đếm photon PMT (185-850 nm) và photodiode tham chiếu để kiểm soát bước sóng kích thích |
Tỉ số tín hiệu cực đại trên nhiễu của Raman trong nước |
6,000:1 (RMS method) ( Signal-to-noise ratio) |
Khe lọc |
Thay đổi liên tục, từ 0 đến 30 nm |
Độ chính xác |
0.5 nm |
Độ lặp lại |
0.1 nm |
Bước nhảy tối thiểu |
0.0525 nm |
Thời gian tích hợp |
0.001 tới 160 giây |
Phần mềm |
FluorEssence |
Chức năng hiệu chỉnh phổ |
Kèm theo |
HORIBA – FLUOROMAX SERIES – Điều gì đã giúp FluoroMax có độ nhạy cao đến như vậy?
Liên hệ
Hãng sản xuất: HORIBA
Model: FLUOROMAX SERIES
Chỉ tiêu phân tích:
Ứng dụng:
FluoroMax là thiết bị quang phổ huỳnh quang nhỏ gọn, tuy nhiên thiết bị này lại cung cấp độ nhạy tối đa cho phân tích huỳnh quang cũng như các đặc tính mà không thể tìm thấy ở hầu hết các hệ thống phân tích quang phổ để bàn khác.
- Tỉ số tín hiệu cực đại trên nhiễu (signal-to-noise ratio) của Raman trong nước: 3000:1 (6000:1 sử dụng phương pháp RMS)
- Đầu đo dạng Photon đếm cho độ nhạy tối ưu
- Tốc độ quét nhanh – đến 80 nm/giây
- Phần mềm FluorEssence ™ mạnh mẽ dùng hệ điều hành Windows
- Phương pháp Files để gọi lại toàn bộ các thông số của thí nghiệm
- Phụ kiện phát hiện bề mặt trước
- Kính hiển vi huỳnh quang, phụ kiện đa dạng
- Bộ đo phân cực và dị hướng
- Bộ điều khiển nhiệt độ (bề điều nhiệt hoặc Peltier)
- Bộ đọc MicroMax™ Plate Reader
- Bộ khởi động
- Bộ chặn lưu lượng
- Bộ chuẩn độ tự động
- Bộ phụ kiện đo từ xa bằng sợi quang
- Bộ đếm đơn photon tương quan thời gian (TCSPC) để xác định thời gian sống
- Bộ đo phospho để xác định thời gian phát quang lâu dài
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.